image banner
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, PHÍ CHỨNG THỰC TẠI UBND XÃ XUÂN LỘC
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, PHÍ CHỨNG THỰC TẠI UBND XÃ XUÂN LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN

XÃ XUÂN LỘC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, P HÍ CHỨNG THỰC

TẠI UBND XÃ XUÂN LỘC

Căn cứ Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực;

Căn cứ Nghị quyết số 28/2024/NQ-HĐND ngày 10/7/2024 của HĐND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 433/QĐ- UBND ngày 11/02/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/ UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa về công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở tư pháp tỉnh Thanh Hóa;

Ủy ban nhân dân xã Xuân Lộc thực hiện niêm yết công khai bảng thu phí, lệ phí các TTHC áp dụng tại UBND xã như sau:

I. MỨC THU PHÍ CHỨNG THỰC

Đối tượng nộp phí: Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về chứng thực theo quy định của pháp luật gồm các Thủ tục:

1. Phí ch ứng thực bản sao từ bản chính: Thời hạn giải quyết: thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

Phí: 2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản.

2. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản. Thời hạn giải quyết: Trong ngày UBND xã tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

Phí: 10.000 đồng/trường hợp

3. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày UBND xã tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

Phí: 30.000đồng/ hợp đồng, giao dịch.

4 Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

Phí: 25.000đồng/ hợp đồng, giao dịch

5. Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Phí: 50.000đồng/hợp đồng, giao dịch

6. Chứng thực di chúc. Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Phí: 50.000 đồng/di chúc

7. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Phí: 50.000 đồng/văn bản

8. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Phí: 50.000 đồng/văn bản

9. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Phí: 50.000 đồng/văn bản

II. MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH

Đối tượng nộp phí, lệ phí: Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp luật.

Các trường hợp được miễn nộp lệ phí: Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; trẻ em; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã, thôn, bản có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

1. Thủ tục đăng ký khai sinh đúng hạn: Thời hạn giải quyết: Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Miễn lệ phí

2. Thủ tục đăng ký khai sinh không đúng hạn: Thời hạn giải quyết: Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.

3. Thủ tục đăng ký lại khai sinh. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

- Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.

4. Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

- Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.

5. Thủ tục đăng ký kết hôn. Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Miễn lệ phí

6. Thủ tục đăng ký lại kết hôn. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

- Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp.

7. Thủ tục Đăng ký khai tử đúng hạn: Thời hạn giải quyết: Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Miễn lệ phí

8. Thủ tục đăng ký khai tử không đúng hạn: Thời hạn giải quyết: Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.

9. Thủ tục đăng ký lại khai tử. Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày.

- Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.

10. Thủ tục đăng ký giám hộ. Đăng ký giám sát việc giám hộ. Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ: Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ: thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc

- Miễn lệ phí

11. Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 6 ngày làm việc;

- Lệ phí bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước: 20.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí: Thay đổi, cải chính cho người chưa đủ 14 tuổi trở xuống;

12. Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày.

Lệ phí: 20.000 đồng/trường hợp.

13. Cấp bản sao Trích lục hộ tịch. Thời hạn giải quyết: Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục

14. Xác nhận thông tin hộ tịch. Thời hạn giải quyết: Trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký.

UBND xã Xuân Lộc thông báo quy định mức thu Phí chứng thực và Lệ phí hộ tịch áp dụng tại Bộ phận một cửa xã Xuân Lộc theo đúng quy định của pháp luật.

Xuân Lộc, ngày 01 tháng 01 năm 2025

KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

( Đã ký)

Lê Thế Lương

Tin nổi bật
image advertisement
image advertisement
image advertisement
image advertisement

image advertisement

Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1

CƠ QUAN CHỦ QUẢN: UBND Xã Thọ Phú
Địa chỉ: UBND Xã Thọ Phú
Email:......
Trưởng Ban biên tập: .....; Chức vụ: .......
Ghi rõ nguồn: Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa xã Thọ Phú hoặc thophu.thanhhoa.gov.vn khi bạn phát hành lại thông tin từ Website này.

Website được thiết kế bởi VNPT