QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và Cơ quan khác, tỉnh Thanh Hóa
Thứ Bảy, 12/04/2025
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
Số:
/QĐ-UBND
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hóa, ngày
tháng
năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc
thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã và Cơ quan khác, tỉnh Thanh Hóa
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội
và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-BYT ngày 04/4/2025 của Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung ban hành kèm theo Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh
vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Thanh Hóa tại Tờ trình số 1548/TTr
SYT ngày 31/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ
xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của
Sở Y tế, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các cơ quan khác, tỉnh
Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)1.
1 Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:
https://dichvucong.gov.vn
2
Điều 2. Giao Sở Y tế, Sở Nội vụ xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình
điện tử, trước ngày 21/4/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh gồm: số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Thanh Hóa; số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh
Hóa; số 3735/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa; số 985/QĐ
UBND ngày 27/3/2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp xã tỉnh Thanh Hóa; số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2024 về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã và Cơ quan
khác tỉnh Thanh Hóa; số 959/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã
hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa; số 4601/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa;
số 212/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Nội vụ; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4 Quyết định; - Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử); - Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c); - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); - Lưu: VT, HCKSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ,
SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ VÀ CƠ QUAN KHÁC TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
ST
T
Tên TTHC
(Mã TTHC)
Thời hạn
giải quyết
Địa điểm
thực hiện
Phí, lệ
phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
Nội dung
được sửa
đổi, bổ
sung
A Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Sở Nội vụ)
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(- Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính tại Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND
cấp xã tỉnh Thanh Hóa. - Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. - Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh Thanh Hóa. - Sửa đổi, bổ sung 03 thủ tục hành chính tại Quyết định số 4601/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội tỉnh Thanh Hóa)
1 Quyết định công
nhận cơ sở sản xuất,
kinh doanh sử dụng
từ 30% tổng số lao
động trở lên là
10 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh,
số 28 Đại lộ Lê Lợi,
Không - Luật Người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm
2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết
Cơ quan
thực hiện
TTHC; Địa
điểm thực
hiện TTHC
4
người khuyết tật
(1.001806.000.00.0
0.H56)
phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa. - Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha
nhhoa.gov.vn (toàn
trình)
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Người khuyết tật. - Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày
30 tháng 10 năm 2018 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
từ Sở Lao
động -
Thương
binh và Xã
hội thành
Sở Y tế;
Căn cứ
pháp lý
2 Thành lập cơ sở trợ
giúp xã hội công
lập thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh,
cơ quan chuyên
35 ngày - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
tỉnh, số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện
Không - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản
lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành
Lĩnh vực;
trình tự
thực hiện;
thời hạn
giải quyết;
5
môn thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
(2.000216.000.00.0
0.H56)
Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa. - Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha
nhhoa.gov.vn (một
phần)
lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa.
Căn cứ
pháp lý
3 Tổ chức lại, giải thể
cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, cơ quan
chuyên môn thuộc
Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
(2.000144.000.00.0
0.H56)
35 ngày - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Nội
vụ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
tỉnh, số 28 Đại lộ Lê
Lợi, phường Điện
Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa. - Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha
nhhoa.gov.vn (toàn
trình)
Không - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản
lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày
07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành
lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công
lập. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND tỉnh về việc quy định
Lĩnh vực;
trình tự
thực hiện,
thời hạn
giải quyết;
Căn cứ
pháp lý
6
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa.
4 Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài
công lập thuộc
thẩm quyền thành
lập của Sở Y tế
(2.000062.000.00.0
0.H56)
15 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh,
số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa. - Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha
nhhoa.gov.vn (toàn
trình)
Không - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12
ngày 9 tháng 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản
lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Tên TTHC,
Trình tự
thực hiện,
Cơ quan
thực hiện
TTHC; Địa
điểm thực
hiện TTHC
từ Sở Lao
động -
Thương
binh và Xã
hội thành
Sở Y tế;
Căn cứ
pháp lý
5 Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận
đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
05 ngày làm
việc kể từ
ngày nhận
đủ hồ sơ
theo quy
định - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh,
số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa. - Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha
Không - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành
lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Tên TTHC,
Trình tự
thực hiện,
hồ sơ, yêu
cầu điều
kiện; Cơ
quan thực
hiện
TTHC; Địa
điểm thực
7
(2.000135.000.00.0
0.H56)
nhhoa.gov.vn (toàn
trình) - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
hiện TTHC
từ Sở Lao
động -
Thương
binh và Xã
hội thành
Sở Y tế;
Căn cứ
pháp lý
6 Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
(2.000056.000.00.0
0.H56)
15 ngày làm
việc kể từ
ngày nhận
đủ hồ sơ
theo quy
định - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh,
số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa. - Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha
nhhoa.gov.vn (toàn
trình)
Không - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản
lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08
tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi
QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
Tên TTHC,
Trình tự
thực hiện,
Cơ quan
thực hiện
TTHC; Địa
điểm thực
hiện TTHC
từ Sở Lao
động -
Thương
binh và Xã
hội thành
Sở Y tế;
Căn cứ
pháp lý
8
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
7 Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt
động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội có
giấy phép hoạt
động do Sở Y tế cấp
(2.000051.000.00.0
0.H56)
15 ngày làm
việc kể từ
ngày nhận
đủ hồ sơ
theo quy
định - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh,
số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa. - Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha
nhhoa.gov.vn (toàn
trình)
Không - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản
lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Tên TTHC,
Trình tự
thực hiện,
Cơ quan
thực hiện
TTHC; Địa
điểm thực
hiện TTHC
từ Sở Lao
động -
Thương
binh và Xã
hội thành
Sở Y tế;
Căn cứ
pháp lý
8 Cấp (mới) giấy
chứng nhận đăng
07 ngày làm
việc kể từ
ngày nhận - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm Phục vụ
Không - Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày 30
tháng 8 năm 2024 của Chính phủ về công tác
xã hội.
Trình tự
thực hiện,
Cơ quan
9
ký hành nghề công
tác xã hội
(1.012991.H56)
đủ hồ sơ
theo quy
định
hành chính công tỉnh,
số 28 Đại lộ Lê Lợi,
phường Điện Biên,
thành phố Thanh Hóa,
tỉnh Thanh Hóa. - Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha
nhhoa.gov.vn (toàn
trình)
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
thực hiện
TTHC; Địa
điểm thực
hiện TTHC
từ Sở Lao
động -
Thương
binh và Xã
hội thành
Sở Y tế;
Căn cứ
pháp lý.
9 Cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký hành
nghề công tác xã
hội
(1.012992.H56)
05 ngày làm
việc kể từ
ngày nhận
đủ hồ sơ
theo quy
định
Không
10 Đăng ký hành nghề
công tác xã hội tại
Việt Nam đối với
người nước ngoài,
người Việt Nam
định cư ở nước
ngoài
(1.012993.H56)
07 ngày làm
việc kể từ
ngày nhận
đủ hồ sơ
theo quy
định
Không
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
(- Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. - Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính tại Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Việc làm; Lao động – Tiền lương; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa)
11 Cấp giấy phép
thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
(2.000025.000.00.0
0.H56)
15 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Y tế
tại Trung tâm Phục vụ
Không - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống mua
bán người.
Trình tự
thực hiện,
Cơ quan
thực hiện
TTHC; Địa
10
12 Cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
(2.000027.000.00.0
0.H56)
10 ngày làm
việc
hành chính công tỉnh
Thanh Hoá (Số 28 Đại
lộ Lê Lợi, phường
Điên Biên, Thành phố
Thanh Hoá, tỉnh
Thanh Hoá). - Địa chỉ tiếp nhận hồ
sơ trực tuyến:
http://dichvucong.than
hhoa.gov.vn. (toàn
trình) - Đối với thủ tục Gia
hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn
nhân: Địa chỉ tiếp nhận
hồ sơ trực tuyến:
http://dichvucong.than
hhoa.gov.vn. (Một
phần)
Không - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30/12/2013 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày
11/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống mua
bán người. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm
trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi
cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội. - Quyết định số 01/2020 ngày 02/01/2020 của
UBND tỉnh về việc phân cấp, ủy quyền phê
điểm thực
hiện TTHC
từ Sở Lao
động -
Thương
binh và Xã
hội thành
Sở Y tế;
Căn cứ
pháp lý
13 Sửa đổi, bổ sung
giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn
nhân
(2.000032.000.00.0
00.H56)
10 ngày làm
việc
Không
14 Gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ
trợ nạn nhân
(2.000036.000.00.0
0.H56)
10 ngày làm
việc
Không
15 Đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở
hỗ trợ nạn nhân
(1.000091.000.00.0
0.H56)
07 ngày làm
việc
Không
11
duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. - Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
B Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
(- Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. - Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 769/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. - Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện, UBND cấp xã và Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa.)
16 Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí điều trị
người bị thương
nặng ngoài nơi cư
trú mà không có
người thân thích
chăm sóc
(2.000777.000.00.0
0.H56)
02 ngày
- Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng
HĐND & UBND
cấp huyện - Địa chỉ trực
tuyến: https://
dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (toàn trình)
Không - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
Cơ quan
thực hiện
giải quyết
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
12
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương.
17 Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt
động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội có
giấy phép hoạt
động do Phòng Y tế
cấp
(1.000684.000.00.0
0.H56)
15 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng
HĐND & UBND
cấp huyện - Địa chỉ trực
tuyến: https://
dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (toàn trình)
Không - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản
lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương.
Tên TTHC,
trình tự, hồ
sơ, yêu cầu
điều kiện,
Cơ quan
thực hiện
và giải
quyết
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
18 Giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài
công lập thuộc
thẩm quyền thành
lập của Phòng Y tế
(2.000298.000.00.0
0.H56)
15 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng
HĐND & UBND
cấp huyện - Địa chỉ trực
tuyến: https://
dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (toàn trình)
Không Tên TTHC,
trình tự, Cơ
quan thực
hiện và giải
quyết
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
19 Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở
trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền
của Phòng Y tế
(2.000294.000.00.0
0.H56)
15 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng
HĐND & UBND
cấp huyện - Địa chỉ trực
tuyến: https://
Không
13
20 Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi
nội dung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận
đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền
của Phòng Y tế
(1.000669.000.00.0
0.H56)
05 ngày làm
việc
dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (toàn trình)
Không
C Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã - Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. - Sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện, UBND cấp xã và Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa. - Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 959/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa. - Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 27/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
tỉnh Thanh Hóa.
21 Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn
vào cơ sở trợ giúp
xã hội cấp tỉnh, cấp
huyện
34 ngày làm
việc đối với
tiếp nhận đối
tượng vào cơ
sở cấp tỉnh;
27 ngày làm
việc đối với - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc
UBND cấp xã; - Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha
nhhoa.gov.vn (toàn
trình).
Không - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
Trình tự
thực hiện,
Cơ quan
thực hiện
TTHC;
14
(2.000286.000.00.0
0.H56)
tiếp nhận đối
tượng vào cơ
sở cấp huyện
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Căn cứ
pháp lý
22 Thực hiện, điều
chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
(1.001776.000.00.0
0.H56) - 22 ngày
làm việc
trong trường
hợp không
có khiếu nại. - 32 ngày
làm việc
trong trường
hợp có khiếu
nại. - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc
UBND cấp xã; - Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha
nhhoa.gov.vn (toàn
trình).
Không - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội. - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan
đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung
cấp dịch vụ công. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Trình tự
thực hiện;
Cơ quan
thực hiện
và giải
quyết
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
15
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương.
23 Chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ
trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng khi đối
tượng thay đổi nơi
cư trú trong cùng
địa bàn quận,
huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
(1.001758.000.00.0
0.H56)
06 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc
UBND cấp xã; - Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha
nhhoa.gov.vn (toàn
trình).
Không - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương.
Trình tự
thực hiện;
Cơ quan có
thẩm
quyền
quyết định
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
24 Quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng,
hỗ trợ kinh phí
chăm sóc, nuôi
dưỡng hàng tháng
khi đối tượng thay
đổi nơi cư trú giữa
các quận, huyện, thị
xã, thành phố thuộc
tỉnh, trong và ngoài
tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương - Thời hạn
giải quyết tại
nơi cư trú
cũ: Không
quy định tuy
nhiên thời
hạn giải
quyết trên
thực tế là 05
ngày làm
việc. - Thời hạn
giải quyết tại - Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả thuộc
UBND cấp xã nơi
đang hưởng
trợ cấp (tức nơi cư
trú cũ).; - Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.tha
nhhoa.gov.vn (toàn
trình).
Không - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
Trình tự
thực hiện,
Cơ quan
thực hiện
và giải
quyết
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
16
(1.001753.000.00.0
0.H56)
nơi cư trú
mới: 08
ngày
làm việc kể
từ ngày
nhận được
hồ sơ của đối
tượng do nơi
cư trú cũ gửi
đến.
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương.
25 Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội
(1.001731.000.00.0
0.H56)
05 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp
xã - Địa chỉ trực
tuyến: https://
dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (toàn trình)
Không - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương.
Trình tự
thực hiện,
Cơ quan
thực hiện
và giải
quyết
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
26 Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ
chi phí mai táng
(2.000744.000.00.0
0.H56) - Thời hạn
giải quyết tại
UBND cấp
xã: Không
quy định tuy
nhiên thời - Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp
xã. - Địa chỉ trực
tuyến: https://
Không - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
Cơ quan
thực hiện ,
giải quyết
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
17
hạn giải
quyết trên
thực tế là 05
ngày làm
việc. - 03 ngày
làm việc kể
từ khi Chủ
tịch UBND
cấp huyện
nhận được
đề nghị của
Chủ tịch
UBND cấp
xã. - Trong
trường hợp
thiếu kinh
phí, thì thời
gian giải
quyết tại cấp
tỉnh và trung
ương là
không quy
định.
dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (toàn trình)
.
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương.
27 Nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối
tượng cần bảo vệ
khẩn cấp
(1.001739.000.00.0
0.H56)
05 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp
xã - Địa chỉ trực
tuyến: https://
Không - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
Trình tự
thực hiện,
Cơ quan
thực hiện
và giải
quyết
18
dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (toàn trình)
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương.
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
28 Xác định, xác định
lại mức độ khuyết
tật và cấp Giấy xác
nhận khuyết tật
(1.001699.000.00.0
0.H56)
25 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp
xã - Địa chỉ trực
tuyến: https://
dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (một phần)
Không - Luật người khuyết tật năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày
02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về việc xác
định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật thực hiện.
Cơ quan
quản lý
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
19
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư
Liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc
giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực
hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản
lý của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
29 Cấp đổi, cấp lại
Giấy xác nhận
khuyết tật
(1.001653.000.00.0
0.H56)
05 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp
xã - Địa chỉ trực
tuyến: https://
dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (một phần)
Không - Luật người khuyết tật năm 2010; - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2012 của Chính phủ Quy đị nh chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
người khuyết tật. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày
02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định về việc xác
định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định
mức độ khuyết tật thực hiện.
Cơ quan
quản lý
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
20
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29 tháng 8 năm 2023 của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư
Liên tịch có quy định liên quan đến việc nộp,
xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy hoặc
giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực
hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản
lý của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.
30 Đăng ký hoạt động
đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10
đối tượng có hoàn
cảnh khó khăn
(2.000355.000.00.0
0.H56)
10 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp
xã - Địa chỉ trực
tuyến: https://
dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (toàn trình)
Không - Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12
tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về
thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản
lý các cơ sở trợ giúp xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương.
Cơ quan
quản lý
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
31 Trợ giúp xã hội
khẩn cấp về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa
nhà ở
(2.000751.000.00.0
0.H56) - Thời hạn
Chủ tịch
UBND cấp
xã là 02
ngày kể từ
ngày nhận
được hồ sơ - Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả
thuộc UBND cấp
xã. - Địa chỉ trực
tuyến: https://
Không - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã
hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
Cơ quan
quản lý
TTHC; cơ
quan giải
quyết
TTHC;
21
đầy đủ, hợp
lệ. - Trong
trường hợp
thiếu kinh
phí, thì thời
gian giải
quyết tại
UBND cấp
huyện, tỉnh
và trung
ương là
không
quy định
dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (Toàn trình)
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương.
Căn cứ
pháp lý
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
(Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa)
32 Hỗ trợ học văn hóa,
học nghề, trợ cấp
khó khăn ban đầu
cho nạn nhân
(2.001661.000.00.0
0.H56)
11 ngày làm
việc - Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả
thuộc UBND cấp
xã nơi cư trú. - Địa chỉ trực
tuyến: https://
dichvucong.thanhhoa.
gov.vn (toàn trình)
Không - Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng
01 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng, chống
mua bán người. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Trình tự
thực hiện,
cơ quan
giải quyết
thủ tục
hành chính
22
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày
30 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số
09/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Phòng, chống mua bán
người. - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày
29 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư,
Thông tư liên tịch có quy định liên quan đến
việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm
trú giấy hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận nơi
cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội.
D Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan khác
Lĩnh vực bảo trợ xã hội
(- Sửa đổi, bổ sung 01 thủ tục hành chính tại Quyết định số 4601/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa; - Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
cấp huyện, UBND cấp xã và Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa)
23
33 Cấp giấy xác nhận
quá trình thực hành
công tác xã hội
(1.012990.H56)
10 ngày làm
việc (không
bao gồm
thời gian
thực hành tại
cơ sở có
cung cấp
dịch vụ công
tác xã hội)
Các đơn vị, cơ sở có
cung cấp dịch vụ
công tác xã hội (cơ sở
trợ giúp xã hội, cơ
sở cai nghiện, cơ sở y
tế, cơ sở giáo dục
và cơ sở khác theo quy
định của pháp luật) có
phạm vi hoạt động
chuyên môn phù hợp
với nội dung thực hành
Không - Nghị định số 110/2024/NĐ-CP ngày
30/8/2024 của Chính phủ về công tác xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Cơ quan
quản lý
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
34 Tiếp nhận đối
tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở
trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
(2.000282.H56) - Cơ sở trợ
giúp xã hội
có trách
nhiệm tiếp
nhận ngay
các đối
tượng cần sự
bảo vệ khẩn
cấp để chăm
sóc, nuôi
dưỡng và
hoàn thiện
các thủ tục - Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện. - Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh.
Không - Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng
3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội. - Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày
28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành
Cơ quan
quản lý
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
24
theo quy
định. - Hồ sơ thủ
tục hoàn
thiện trong
10 ngày làm
việc kể từ
khi tiếp nhận
đối tượng,
trường hợp
kéo dài quá
10 ngày làm
việc phải do
cơ quan
quản lý cấp
trên xem xét
quyết định.
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố
trực thuộc trung ương. - Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND ngày
28/02/2025 của UBND tỉnh về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
35 Dừng trợ giúp xã
hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
(2.000477.000.00.0
0.H56)
07 ngày làm
việc - Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp huyện. - Cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh.
Không Cơ quan
quản lý
TTHC;
Căn cứ
pháp lý
25
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Bãi bỏ 04 TTHC tại Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã
tỉnh Thanh Hóa.
STT Mã TTHC Tên thủ tục hành chính
Tên văn bản quy
định việc bãi bỏ, thay thế
TTHC
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1 2.000141.000.00.
00.H56
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Nghị định số 140/2018/NĐ
CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung
các Nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh
và TTHC thuộc phạm vi
QLNN của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
Lý do: 04 TTHC này bị bãi
bỏ để gộp lại thành 02 TTHC.
2
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
Thủ tục hành chính cấp huyện
3 2.000291.000.00.
00.H56
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
4
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội